Gragas Top có lợi thế trước Mordekaiser (tỷ lệ thắng 52,0%) trong 846 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Gragas.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gragas Top vs Mordekaiser Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,3% độ phổ biến, Gragas liên tục đối mặt Mordekaiser - tướng thống trị meta (6,6%, thứ 5 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gragas ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Tăng Tốc Pha kết hợp Dải Băng Năng Lượng (50,8% tỷ lệ thắng, 70,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Quyền Trượng Thiên Thần > Động Cơ Vũ Trụ với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Mordekaiser.
Thắng nhờ macro: Gragas giành matchup (51,95%) dù thua về CS (6,88 vs 7,01/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Gragas thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (759 vs 831/phút), tỷ lệ thắng 52,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Gragas dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (2,20 vs 1,80) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Gragas Top | Đối đầu | Mordekaiser Top |
---|---|---|
B+ | Tier | S |
52,0% | Winrate Matchup | 48,1% |
50,05% | Winrate Vị trí | 51,47% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #10 |
3,3% | Tỷ lệ Pick | 6,6% |
2,2 | KDA Trung bình | 1,8 |
389 | Vàng mỗi Phút | 415 |
6,88 | Lính/Phút | 7,01 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
759 | Sát thương mỗi Phút | 831 |
Gragas vs Mordekaiser đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Gragas gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Mordekaiser chủ yếu gây sát thương phép (83.66%) - cân nhắc build MR.
Mordekaiser farm tốt hơn (19 vs 25) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,2 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18