Gragas Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Garen (tỷ lệ thắng 51,1%) dựa trên 698 trận. Tình thế hơi nghiêng về Gragas.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gragas Top vs Garen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,3% độ phổ biến, Gragas liên tục đối mặt Garen - tướng thống trị meta (5,0%, thứ 9 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gragas ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Tăng Tốc Pha kết hợp Dải Băng Năng Lượng (57,5% tỷ lệ thắng, 2,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Quyền Trượng Thiên Thần > Động Cơ Vũ Trụ > Ngọn Lửa Hắc Hóa với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Garen.
Thắng nhờ macro: Gragas giành matchup (51,11%) dù thua về CS (6,88 vs 6,98/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Gragas thống trị cả tỷ lệ thắng (51,1%) và damage output (759 vs 739/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 20 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Gragas dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,1%) và KDA (2,20 vs 1,90) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Gragas Top | Đối đầu | Garen Top |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,1% | Winrate Matchup | 48,9% |
50,05% | Winrate Vị trí | 50,66% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #22 |
3,3% | Tỷ lệ Pick | 5,0% |
2,2 | KDA Trung bình | 1,9 |
389 | Vàng mỗi Phút | 431 |
6,88 | Lính/Phút | 6,98 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
759 | Sát thương mỗi Phút | 739 |
Gragas vs Garen đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Gragas gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Garen gây sát thương vật lý (74.50%) - armor items có thể cần thiết.
Garen farm tốt hơn (20 vs 25) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,2 vs 1,9) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18