Gragas Top có hiệu suất tốt khi gặp Gnar (tỷ lệ thắng 54,3%) theo dữ liệu từ 486 trận. Người chơi Gragas có lợi thế trong cuộc đối đầu này.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gragas Top vs Gnar Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,2% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Gragas (3,3%, thứ 27 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Gnar (2,9%, thứ 30). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Gragas (B+ vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 54,3%. Hiệu suất này giải thích tại sao Gragas xếp thứ 35 về winrate trong các tướng Top. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Tăng Tốc Pha + Dải Băng Năng Lượng đạt 54,6% tỷ lệ thắng (74,4% độ phổ biến), trong khi build core Đai Tên Lửa Hextech > Quyền Trượng Bão Tố > Ngọn Lửa Hắc Hóa với Giày Khai Sáng Ionia (67,2% tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.
Thắng nhờ macro: Gragas giành matchup (54,32%) dù thua về CS (6,88 vs 7,09/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Gragas thống trị cả tỷ lệ thắng (54,3%) và damage output (759 vs 735/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 24 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Gragas dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,3%) và KDA (2,20 vs 1,90) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Gragas Top | Đối đầu | Gnar Top |
---|---|---|
B+ | Tier | C |
54,3% | Winrate Matchup | 45,7% |
50,05% | Winrate Vị trí | 48,43% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #52 |
3,3% | Tỷ lệ Pick | 2,9% |
2,2 | KDA Trung bình | 1,9 |
389 | Vàng mỗi Phút | 396 |
6,88 | Lính/Phút | 7,09 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
759 | Sát thương mỗi Phút | 735 |
Trận đấu Gragas vs Gnar đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Gragas gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Gnar gây sát thương vật lý (79.63%) - armor items có thể cần thiết.
Gnar farm tốt hơn (16 vs 25) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,2 vs 1,9) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18