Gragas Top chơi khó khăn khi gặp Ornn (tỷ lệ thắng 47,5%) theo dữ liệu từ 587 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Gragas.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gragas Top vs Ornn Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,4% trong trận đấu này.
Với 3,3% độ phổ biến, Gragas liên tục đối mặt Ornn - tướng thống trị meta (4,1%, thứ 18 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gragas ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trượng Trường Sinh, Động Cơ Vũ Trụ, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 47,5% lên 74,4% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gragas (6,88 vs 6,18/phút, thứ 25 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,70 CS/phút. Damage không bằng thắng: Gragas output damage nhiều hơn (759 vs 702/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Ornn dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,5%) và KDA (2,50 vs 2,20, thứ 4 vs thứ 7). Người chơi Gragas cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Gragas Top | Đối đầu | Ornn Top |
---|---|---|
B+ | Tier | S |
47,5% | Winrate Matchup | 52,5% |
50,05% | Winrate Vị trí | 51,80% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #8 |
3,3% | Tỷ lệ Pick | 4,1% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,5 |
389 | Vàng mỗi Phút | 374 |
6,88 | Lính/Phút | 6,18 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
759 | Sát thương mỗi Phút | 702 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Gragas gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Ornn có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Lợi thế farm của Gragas (25 vs 48) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18