Elise Jungle thắng phần lớn trận đấu khi gặp Graves (tỷ lệ thắng 57,7%) dựa trên 565 trận. Matchup này rất có lợi cho người chơi Elise.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Elise Jungle vs Graves Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 2,3% độ phổ biến, Elise liên tục đối mặt Graves - tướng thống trị meta (4,8%, thứ 13 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Elise ổn định ở patch hiện tại. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B, nhưng Elise giành lợi thế có ý nghĩa 57,7% vs 42,3%. Bộ skill Elise synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Sẵn Sàng Tấn Công + Đắc Thắng đạt 53,5% tỷ lệ thắng (2,9% độ phổ biến), trong khi build core Quyền Trượng Bão Tố > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư (70%+ tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.
Thắng nhờ macro: Elise giành matchup (57,72%) dù thua về CS (5,69 vs 7,59/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Elise thống trị cả tỷ lệ thắng (57,7%) và damage output (734 vs 709/phút, thứ 2 trong Jungle). Chênh lệch 25 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Elise dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (57,7%) và KDA (2,60 vs 2,50) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Elise Jungle | Đối đầu | Graves Jungle |
---|---|---|
B | Tier | B |
57,7% | Winrate Matchup | 42,3% |
49,71% | Winrate Vị trí | 49,08% |
#34 | Xếp hạng Winrate | #44 |
2,3% | Tỷ lệ Pick | 4,8% |
2,6 | KDA Trung bình | 2,5 |
411 | Vàng mỗi Phút | 453 |
5,69 | Lính/Phút | 7,59 |
0,17 | Ward mỗi Phút | 0,18 |
734 | Sát thương mỗi Phút | 709 |
Trận đấu Elise vs Graves ở rừng có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Elise gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Graves gây sát thương vật lý (84.33%) - armor items có thể cần thiết.
Graves farm tốt hơn (3 vs 41) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,6 vs 2,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Duy trì áp lực liên tục, không để đối thủ farm thoải mái và tận dụng power spike.
Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18