Nocturne Jungle chơi khó khăn khi gặp Lillia (tỷ lệ thắng 47,1%) theo dữ liệu từ 1024 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Lillia Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 65,6% trong trận đấu này.
Nocturne thống trị meta (thứ 6 phổ biến nhất, 7,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Lillia (3,2% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh rừng hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Nocturne có xếp hạng tier cao hơn, Lillia thắng 52,9% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Lillia đặc biệt counter phong cách chơi Nocturne, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Mưa Kiếm + Tác Động Bất Chợt (60,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Khiên Hextech Thử Nghiệm, Nguyên Tố Luân, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,1% lên 65,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Nocturne đối mặt cả bất lợi matchup (47,08%) và farming (5,80 vs 6,55/phút). Với thâm hụt 0,75 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Lillia dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và damage (775 vs 635/phút). Nocturne phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (2,80) với 47,1% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Lillia Jungle |
---|---|---|
S+ | Tier | B+ |
47,1% | Winrate Matchup | 52,9% |
51,57% | Winrate Vị trí | 49,62% |
#7 | Xếp hạng Winrate | #35 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 3,2% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,8 |
408 | Vàng mỗi Phút | 409 |
5,80 | Lính/Phút | 6,55 |
0,24 | Ward mỗi Phút | 0,18 |
635 | Sát thương mỗi Phút | 775 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Lillia chủ yếu gây sát thương phép (74.55%) - cân nhắc build MR.
Lillia farm tốt hơn (14 vs 34) - focus objectives và teamfight thay vì lane.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18