Nocturne Jungle gặp khó khăn khi đối đầu Jax (tỷ lệ thắng 48,6%) trong 707 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Jax Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 66,0% trong trận đấu này.
Trụ cột meta Nocturne (7,0% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 54 tướng Jungle) hiếm gặp Jax ngoài meta (1,7% tỷ lệ chọn). Tuy nhiên, ngay cả pick không phổ biến cũng có thể gây bất ngờ cho người chơi thiếu chuẩn bị, nên kiến thức cơ bản về matchup vẫn có giá trị bảo vệ. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Nocturne có xếp hạng tier cao hơn, Jax thắng 51,4% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Jax đặc biệt counter phong cách chơi Nocturne, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Khiên Hextech Thử Nghiệm, Nguyên Tố Luân, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,6% lên 66,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Nocturne đối mặt cả bất lợi matchup (48,60%) và farming (5,80 vs 5,96/phút). Với thâm hụt 0,16 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Jax dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,4%) và damage (659 vs 635/phút). Nocturne phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Nocturne duy trì KDA tốt hơn (2,80, thứ 20 vs thứ 47 của Jax), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Jax Jungle |
---|---|---|
S+ | Tier | A+ |
48,6% | Winrate Matchup | 51,4% |
51,57% | Winrate Vị trí | 51,37% |
#7 | Xếp hạng Winrate | #9 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 1,7% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,4 |
408 | Vàng mỗi Phút | 448 |
5,80 | Lính/Phút | 5,96 |
0,24 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
635 | Sát thương mỗi Phút | 659 |
Trận đấu cân bằng giữa Nocturne và Jax ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Jax có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Jax farm tốt hơn (27 vs 34) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,8 vs 2,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18