Nocturne Jungle chơi khó khăn khi gặp Gwen (tỷ lệ thắng 46,8%) theo dữ liệu từ 500 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Gwen Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 64,0% trong trận đấu này.
Trụ cột meta Nocturne (7,0% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 54 tướng Jungle) hiếm gặp Gwen ngoài meta (1,1% tỷ lệ chọn). Tuy nhiên, ngay cả pick không phổ biến cũng có thể gây bất ngờ cho người chơi thiếu chuẩn bị, nên kiến thức cơ bản về matchup vẫn có giá trị bảo vệ. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Nocturne có xếp hạng tier cao hơn, Gwen thắng 53,3% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Gwen đặc biệt counter phong cách chơi Nocturne, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Mưa Kiếm + Tác Động Bất Chợt (84,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Khiên Hextech Thử Nghiệm, Nguyên Tố Luân, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 46,8% lên 64,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Nocturne đối mặt cả bất lợi matchup (46,75%) và farming (5,80 vs 6,61/phút). Với thâm hụt 0,81 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Gwen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,3%) và damage (682 vs 635/phút). Nocturne phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Nocturne duy trì KDA tốt hơn (2,80, thứ 20 vs thứ 45 của Gwen), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Gwen Jungle |
---|---|---|
S+ | Tier | B |
46,8% | Winrate Matchup | 53,3% |
51,57% | Winrate Vị trí | 50,02% |
#7 | Xếp hạng Winrate | #29 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 1,1% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,4 |
408 | Vàng mỗi Phút | 454 |
5,80 | Lính/Phút | 6,61 |
0,24 | Ward mỗi Phút | 0,18 |
635 | Sát thương mỗi Phút | 682 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Gwen chủ yếu gây sát thương phép (71.33%) - cân nhắc build MR.
Gwen farm tốt hơn (11 vs 34) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,8 vs 2,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18