Trundle Jungle áp đảo Nocturne (tỷ lệ thắng 45,7%) dựa trên 2493 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Trundle Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 65,9% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Nocturne (7,0% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 54 tướng Jungle) đối đầu Trundle (8,4%, thứ 3). Hai ông lớn rừng này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier S+ tương đương, Nocturne gặp khó với chỉ 45,7% tỷ lệ thắng. Cơ chế Trundle tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Mưa Kiếm + Tác Động Bất Chợt (60,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Khiên Hextech Thử Nghiệm, Nguyên Tố Luân, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 45,7% lên 65,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Nocturne (5,80 vs 5,52/phút, thứ 34 trong Jungle) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,28 CS/phút. Damage không bằng thắng: Nocturne output damage nhiều hơn (635 vs 546/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Trundle dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,3%) và KDA (2,90 vs 2,80, thứ 6 vs thứ 20). Người chơi Nocturne cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Trundle Jungle |
---|---|---|
S+ | Tier | S+ |
45,7% | Winrate Matchup | 54,3% |
51,57% | Winrate Vị trí | 53,08% |
#7 | Xếp hạng Winrate | #1 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 8,4% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,9 |
408 | Vàng mỗi Phút | 421 |
5,80 | Lính/Phút | 5,52 |
0,24 | Ward mỗi Phút | 0,19 |
635 | Sát thương mỗi Phút | 546 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Trundle gây sát thương vật lý (79.63%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Nocturne (34 vs 39) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,8 vs 2,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18