Nocturne Jungle có lợi thế nhỏ khi đối đầu Talon (tỷ lệ thắng 51,0%) dựa trên 747 trận. Tình thế hơi nghiêng về Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Talon Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 69,2% trong trận đấu này.
Nocturne thống trị meta (thứ 6 phổ biến nhất, 7,2% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Talon (3,4% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh rừng hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Nocturne (S vs A) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,0%. Hiệu suất này giải thích tại sao Nocturne xếp thứ 13 về winrate trong các tướng Jungle. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (64,1% tỷ lệ thắng, 2,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Chùy Phản Kích > Khiên Hextech Thử Nghiệm > Nguyên Tố Luân với Giày Thép Gai mang lại 69,2% tỷ lệ thắng chống Talon.
Thắng nhờ macro: Nocturne giành matchup (51,01%) dù thua về CS (6,14 vs 6,96/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Nocturne thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (679 vs 704/phút), tỷ lệ thắng 51,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Nocturne dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,0%) và KDA (2,80 vs 2,70) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Talon Jungle |
---|---|---|
S | Tier | A |
51,0% | Winrate Matchup | 49,0% |
51,45% | Winrate Vị trí | 50,30% |
#13 | Xếp hạng Winrate | #26 |
7,2% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,7 |
444 | Vàng mỗi Phút | 470 |
6,14 | Lính/Phút | 6,96 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,18 |
679 | Sát thương mỗi Phút | 704 |
Nocturne vs Talon ở rừng tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Talon gây sát thương vật lý (91.62%) - armor items có thể cần thiết.
Talon farm tốt hơn (8 vs 24) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,8 vs 2,7) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18