Nocturne Jungle chơi khó khăn khi gặp Briar (tỷ lệ thắng 48,2%) theo dữ liệu từ 1003 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Briar Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 68,2% trong trận đấu này.
Nocturne thống trị meta (thứ 6 phổ biến nhất, 7,2% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Briar (4,2% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh rừng hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Nocturne có xếp hạng tier cao hơn, Briar thắng 51,8% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Briar đặc biệt counter phong cách chơi Nocturne, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng (78,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Khiên Hextech Thử Nghiệm, Nguyên Tố Luân, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,2% lên 68,2% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Nocturne đối mặt cả bất lợi matchup (48,22%) và farming (6,14 vs 6,73/phút). Với thâm hụt 0,59 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Briar dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,8%) và damage (686 vs 679/phút). Nocturne phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Nocturne duy trì KDA tốt hơn (2,80, thứ 17 vs thứ 50 của Briar), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Briar Jungle |
---|---|---|
S | Tier | A+ |
48,2% | Winrate Matchup | 51,8% |
51,45% | Winrate Vị trí | 51,50% |
#13 | Xếp hạng Winrate | #10 |
7,2% | Tỷ lệ Pick | 4,2% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,3 |
444 | Vàng mỗi Phút | 455 |
6,14 | Lính/Phút | 6,73 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
679 | Sát thương mỗi Phút | 686 |
Trận đấu cân bằng giữa Nocturne và Briar ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Briar gây sát thương vật lý (72.69%) - armor items có thể cần thiết.
Briar farm tốt hơn (13 vs 24) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,8 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18