Nocturne Jungle có lợi thế trước Graves (tỷ lệ thắng 52,9%) trong 1474 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Graves Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,1% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Nocturne (7,0% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 54 tướng Jungle) đối đầu Graves (4,9%, thứ 15). Hai ông lớn rừng này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Nocturne (S+ vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 52,9%. Hiệu suất này giải thích tại sao Nocturne xếp thứ 7 về winrate trong các tướng Jungle. Tối ưu cho ổn định: Mưa Kiếm kết hợp Tác Động Bất Chợt (57,5% tỷ lệ thắng, 1,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Chùy Phản Kích > Khiên Hextech Thử Nghiệm > Nguyên Tố Luân với Giày Thép Gai mang lại 67,1% tỷ lệ thắng chống Graves.
Thắng nhờ macro: Nocturne giành matchup (52,91%) dù thua về CS (5,80 vs 7,69/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Nocturne thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (635 vs 769/phút), tỷ lệ thắng 52,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Nocturne dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và KDA (2,80 vs 2,50) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Graves Jungle |
---|---|---|
S+ | Tier | B |
52,9% | Winrate Matchup | 47,1% |
51,57% | Winrate Vị trí | 48,57% |
#7 | Xếp hạng Winrate | #43 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 4,9% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,5 |
408 | Vàng mỗi Phút | 480 |
5,80 | Lính/Phút | 7,69 |
0,24 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
635 | Sát thương mỗi Phút | 769 |
Trận đấu Nocturne vs Graves ở rừng có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Graves gây sát thương vật lý (84.57%) - armor items có thể cần thiết.
Graves farm tốt hơn (2 vs 34) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,8 vs 2,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18