Nocturne Jungle chơi khó khăn khi gặp Master Yi (tỷ lệ thắng 47,1%) theo dữ liệu từ 1208 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Nocturne.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nocturne Jungle vs Master Yi Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,9% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Nocturne (7,2% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 54 tướng Jungle) đối đầu Master Yi (5,0%, thứ 12). Hai ông lớn rừng này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Nocturne có xếp hạng tier cao hơn, Master Yi thắng 52,9% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Master Yi đặc biệt counter phong cách chơi Nocturne, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (65,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Khiên Hextech Thử Nghiệm, Nguyên Tố Luân, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,1% lên 67,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Nocturne (6,14 vs 5,66/phút, thứ 24 trong Jungle) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,48 CS/phút. Damage không bằng thắng: Nocturne output damage nhiều hơn (679 vs 635/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Nocturne duy trì KDA tốt hơn (2,80, thứ 17 vs thứ 54 của Master Yi), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Nocturne Jungle | Đối đầu | Master Yi Jungle |
---|---|---|
S | Tier | A+ |
47,1% | Winrate Matchup | 52,9% |
51,45% | Winrate Vị trí | 51,35% |
#13 | Xếp hạng Winrate | #14 |
7,2% | Tỷ lệ Pick | 5,0% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,2 |
444 | Vàng mỗi Phút | 437 |
6,14 | Lính/Phút | 5,66 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,16 |
679 | Sát thương mỗi Phút | 635 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Nocturne gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Master Yi có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Lợi thế farm của Nocturne (24 vs 44) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,8 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18